Thực đơn
Danh_sách_Phó_Tổng_thống_Philippines Phó tổng thống PhilippinesNhiệm kỳ | Ảnh | Họ tên | Đảng | Bầu cử | Tổng thống | Giai đoạn | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 15 tháng 11 năm 1935 – 1 tháng 8 năm 1944 | Sergio Osmeña (1878 – 1961) [1] | Đảng Dân tộc chủ nghĩa | 1935 | Manuel L. Quezon | Thịnh vượng chung Philippines | |
1941 | |||||||
Văn phòng trống (1 tháng 8 năm 1944 – 28 tháng 5 năm 1946) | Sergio Osmeña | ||||||
2 | 28 tháng 5 năm 1946 – 15 tháng 4 năm 1948 | Elpidio Quirino (1890 – 1956) [2] | Đảng Tự do | 1946 | Manuel Roxas | Đệ tam Cộng hòa Philippines | |
Văn phòng trống (17 tháng 4 năm 1948 – 30 tháng 12 năm 1949) | Elpidio Quirino | ||||||
3 | 30 tháng 12 năm 1949 – 30 tháng 12 năm 1953 | Fernando Lopez (1904 – 1993) [3] | Đảng Tự do | 1949 | |||
Đảng Dân chủ | |||||||
4 | 30 tháng 12 năm 1953 – 17 tháng 3 năm 1957 | Carlos P. Garcia (1896 – 1971) [4] | Đảng Dân tộc chủ nghĩa | 1953 | Ramon Magsaysay | ||
Văn phòng trống (17 tháng 3 năm 1957 – 30 tháng 12 năm 1957) | Carlos P. Garcia | ||||||
5 | 30 tháng 12 năm 1957 – 30 tháng 12 năm 1961 | Diosdado Macapagal (1910 – 1997) [5] | Đảng Tự do | 1957 | |||
6 | 30 tháng 12 năm 1961 – 30 tháng 12 năm 1965 | Emmanuel Pelaez (1915 – 2003) [6] | Đảng Tự do | 1961 | Diosdado Macapagal | ||
Đảng Dân tộc chủ nghĩa | |||||||
7 | 30 tháng 12 năm 1965 – 23 tháng 9 năm 1972 | Fernando Lopez (1904 – 1993) [7] | Đảng Dân tộc chủ nghĩa | 1965 | Ferdinand Marcos | ||
1969 | |||||||
Bãi bỏ (23 tháng 9 năm 1972 – 23 tháng 1 năm 1984) | Thời kỳ độc tài quân sự | ||||||
Xã hội mới | |||||||
Văn phòng trống (23 tháng 1 năm 1984 – 25 tháng 2 năm 1986) | Đệ tứ Cộng hòa Philippines | ||||||
8 | 25 tháng 2 năm 1986 – 30 tháng 6 năm 1992 | Salvador Laurel (1928 – 2004) [8] | UNIDO | 1986 | Corazon Aquino | Chính phủ lâm thời | |
Đảng Dân tộc chủ nghĩa | Đệ ngũ Cộng hòa Philippines | ||||||
9 | 30 tháng 6 năm 1992 – 30 tháng 6 năm 1998 | Joseph Estrada Sinh 1937 [9] | NPC | 1992 | Fidel V. Ramos | ||
LAMMP | |||||||
10 | 30 tháng 6 năm 1998 – 20 tháng 1 năm 2001 | Gloria Macapagal Arroyo Sinh 1947 [10] | Lakas | 1998 | Joseph Estrada | ||
Văn phòng trống (20 tháng 1 2001 – 7 tháng 2 năm 2001) | Gloria Macapagal Arroyo | ||||||
11 | 7 tháng 2 năm 2001 – 30 tháng 6 năm 2004 | Teofisto Guingona Jr. Sinh 1928 [11] | Lakas | ||||
Ứng viên độc lập | |||||||
12 | 30 tháng 6 năm 2004 – 30 tháng 6 năm 2010 | Noli de Castro Sinh 1949 [12] | Ứng viên độc lập | 2004 | |||
13 | 30 tháng 6 năm 2010 – 30 tháng 6 năm 2016 | Jejomar Binay Sinh 1942 [13] | PDP–Laban | 2010 | Benigno Aquino III | ||
UNA | |||||||
14 | 30 tháng 6 năm 2016 – đương nhiệm | Leni Robredo Sinh 1965 [14] | Đảng Tự do | 2016 | Rodrigo Duterte |
Thực đơn
Danh_sách_Phó_Tổng_thống_Philippines Phó tổng thống PhilippinesLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_Phó_Tổng_thống_Philippines http://www.nytimes.com/2013/09/14/world/asia/phili... //lccn.loc.gov/2004420900 //lccn.loc.gov/88001474 //doi.org/10.1017%2FS0217781100002246 //www.jstor.org/stable/20067478 //www.jstor.org/stable/27913210 //openlibrary.org/books/OL2526300M //openlibrary.org/books/OL3362336M //www.worldcat.org/issn/0012-9976 //www.worldcat.org/oclc/1000411290